Trường mầm non Ngô Thời Nhiệm!
Chương trình giáo dục trẻ nhà trẻ 18 – 24 tháng tuổi
/ Giáo dục / Chương trình học của trẻ
Chương trình giáo dục trẻ nhà trẻ 18 – 24 tháng tuổi
- Chương trình giáo dục trẻ nhà trẻ 18 – 24 tháng tuổi
Filter:

I. MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NHÓM 2: 4 lĩnh vực

1. Phát triển thể chất:

  • Trẻ bắt chước một số động tác theo cô: giơ cao tay- đưa về phía trước- sang ngang
  • Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi đi theo đường thẳng hoặc cầm đồ vật nhỏ trên 2 tay và đi hết đoạn đường 1,8 - 2m
  • Thực hiện phối hợp vận động tay mắt: biết lăn, bắt bóng với cô
  • Phối hợp tay chân cơ thể trong khi bò trườn, chui qua vòng, qua vật cản
  • Thể hiện sức mạnh cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném bằng 1 tay lên phía trước được khoảng 1,2m; đá bóng lăn xa lên trước tối thiểu 1,5m
  • Trẻ nhặt được các vật nhỏ bằng 2 ngón tay
  • Tháo lắp lồng được 3 - 4 hộp tròn, xếp chồng được 2 - 3 khối trụ
  • Thích nghi với chế độ ăn cơm nát, có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau
  • Ngủ 1 giấc buổi trưa
  • Biết gọi người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh
  • Làm được 1 số việc dưới sự giúp đỡ của người lớn (ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn, cầm ly ca uống nước)

2. Phát triển nhận thức:

  • Trẻ sờ, nắn nhìn, nghe,...để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng
  • Trẻ bắt chước những hành động đơn giản của người thân
  • Trẻ chỉ hoặc nói được tên của mình, những người gần gũi khi được hỏi
  • Chỉ, lấy, nói tên đồ dùng đồ chơi, hoa quả quen thuộc theo yêu cầu của người lớn
  • Chỉ hoặc lấy được đồ chơi có màu đỏ hoặc màu xanh theo yêu cầu hoặc gợi ý của người lớn

3. Phát thiển ngôn ngữ:

  • Trẻ thực hiện được các yêu cầu đơn giản: đi đến đây, đi rửa tay...
  • Trẻ hiểu được từ không, dừng hành động khi nghe “không được lấy”, “ không được sờ”...
  • Trẻ trả lời được câu hỏi đơn giản: ai đây, con gì đây, cái gì đây...
  • Trẻ nhắc lại được từ ngữ và câu ngắn: con vịt, vịt bơi, bé đi chơi...
  • Đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc
  • Nói được câu đơn 2-3 tiếng: con đi chơi, bóng đá, mẹ đi làm..
  • Chủ động nói nhu cầu mong muốn của bản thân (cháu uống nước, cháu muốn...)

4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ:

  • Trẻ nhận biết bản thân torng gương, trong ảnh (chỉ vào hình ảnh trong gương khi được hỏi)
  • Biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi
  • Cảm nhận và biểu lộ cảm xúc vui, buốn, sợ hãi của mình với người xung quanh
  • Thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát 1 số con vật
  • Trẻ biết chào tạm biệt khi được nhắc nhở
  • Bắt chước được 1 vài hành vi xã hội( bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại...)
  • Làm theo 1 số yêu cầu đơn giản của người lớn
  • Thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay..)
  • Thích vẽ, xem tranh.

II. MỤC TIÊU CỤ THỂ: NHÓM TRẺ 2

Lĩnh vực STT Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục
Phát triển thể chất 1 - Trẻ làm quen, thực hiện với cô 1 số động tác của bài tập thể dục sáng-vận động cơ bản - Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp (thể dục sáng)
+ Ồ sao bé không lắc
+ Tay em
+ Gà gáy
+ Chim non
+ Tập với cành hoa
+ Cây cao, cây thấp
-Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu
2 - Cầm đồ vật trên tay
- Đi trong đường hẹp 30cm-đường ngoằn ngoèo khoảng 2m và giữ được thăng bằng
- Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay
- Đi theo các hướng khác nhau
- Thay đổi hướng đi theo hiệu lệnh
- Đi theo đường ngoằn nghèo
- Đi đều bước
- Bò trườn
- Bò chui qua vòng
- Ném bóng qua dây
- Bước qua vật cản
- Lăn bóng vào đích
3 - Xếp chổng 2 - 3 khối gỗ - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay
+ Xếp cái nhà
+ Xếp đường đi
+ Xếp hàng rào
+ Xếp bộ bàn ghế
4 - Biết cách chơi các trò chơi vận động, trò chơi tập thể - Biết cách chơi các trò chơi:
+ Gà tìm mồi
+ Dung dăng dung dẻ
+ Trời nắng trời mưa
+ Gà vào vườn rau
+ Thỏ nhảy về tổ
+ Mèo và chim sẽ
+ Gà trong vườn hoa
+ Hoa về đúng vườn
+ Bắt bướm
+ Dung dăng dung dẻ
+ Lộn cầu vòng
+ Tập tầm vông
+ Chiếc túi kỳ diệu
5 - Xâu vòng 4 - 5 hoa - Xâu vòng hoa tặng mẹ
6 - Thích nghi với chế độ sinh hoạt của trường, nhóm - Tập luyện nề nếp, thói quen trong sinh hoạt và vệ sinh:
+ Thích nghi với chế dộ ăn com nát và các loại thích ăn khác
+ Ngủ 1 giấc trưa
+ Rửa tay trước khi ăn,sau khi đi vệ sinh, khi tay dơ
+ Gọi cô khi bị ướt, bị dơ
7 - Cầm được muỗng xúc ăn-câm ly uống nước với sụ giúp đỡ của cô - Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn súc khỏe:
- Tập tự cầm muỗng xúc ăn, uống nước bằng ly
- Tập ngồi vào bàn
8 - Biết thể hiện một số nhu cầu về ăn uống và vệ sinh bằng cử chỉ hay lời nói - Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, uống, vệ sinh, ngủ
9 - Đi vệ sinh đúng nơi qui định theo hướng dẫn của cô - Tập ngồi bô khi có nhu cầu vệ sinh
- Làm quen với rửa tay, lau mặt
10 - Biết trách một số vật dụng gây nguy hiểm khi được nhắc nhở - Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào, đến gần
Phát triển nhận thức 11 - Thích tìm hiểu, khám phá giới xung quanh các giác quan: Sờ, nắn, nhìn, nghe để biết được đặc điểm nổi bật - Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, thích giác xúc giác, khứu giác, vị giác
- Tìm đồ chơi vừa mới cất
- Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh
- Sờ, nắn, gõ đồ chơi nghe âm thanh
12 - Có khả năng quan sát, nhận biết ghi nhớ và diễn đạt bằng những câu đơn giản - Quan sát nhận biết, gọi tên bạn, gọi tên con vật, hoa quả
13 - Nhận biết những người thân của bé: ông, bà, cha, mẹ, bé - Bản thân, người thân gần gũi
- Tên gọi những người thân yêu trong gia đình: Ông, bà, ba, mẹ, anh, chị, bé
14 - Nhận biết các đồ dùng cá nhân gồm có: quần, áo, khăn, nón, dép - Tên gọi các đồ dùng cá nhân gồm có: quần, áo, khăn, nón, dép; chén, muỗng, ly; biết cách sử dụng đồ dùng, một vài đặc điểm của đồ dùng
15 - Nhận biết các đồ dùng gia đình gồm có: Bàn, ghế, tủ, giường - Tên gọi và công dụng: Bàn, ghế, tủ, giường
16 - Nhận biết được tên gọi và vài đặc điểm của con vật, hoa, quả, màu sắc, hình dạng - Một số con vật, hoa, quả
- Tên và đặc điểm nổi bật của con vât, hoa, quả
+ Con gà trống gáy ò ó o…
+ Con Gà mái kêu cụt ta cụt tát, đẻ trứng
+ Con vịt chân có màng bơi dưới nước
+ Chó sủa gâu gâu, giữ nhà
+ Con mèo kêu meo meo, bắt chuôt
+ Con bò kéo xe
+ Cá, tôm, cua sống dưới nước…
+ Gấu voi khỉ hổ là những con vật sống trong rừng
+ Hoa: Hoa hồng, hoa cúc, hoa mai, hoa lay ơn
+ Quả: Quả cam, quả chuối, quả thơm, quả đu đủ, quả mảng cầu
17 - Nhận biết và phân biệt màu-kích thước qua các đồ chơi - Một số màu cơ bản, kích thước
- Màu đỏ, màu xanh
- Kích thước to nhỏ
18 - Biết chọn và đính tranh theo gợi ý của cô - Cháu chọn và đính tranh
+ Đính tranh gà, vịt
+ Đính tranh bò, thỏ
+ Đính hoa mai, hoa hồng
+ Đính quả to, quả nhỏ
Phát triển ngôn ngữ 19 - Nghe hiểu đươc các yêu cầu đơn giản bằng lời nói - Số yêu cầu bằng lời nói: đi đến đây, đi rửa tay…
- Nghe các câu hỏi: Ở đâu?, Con gỉ?, Cái gì?, Làm gì?...
- Hiểu được từ: không được lấy, không đượ sờ
- Nghe các bài hát, bài thơ đồng dao, ca dao, chuyện kể theo tranh
20 - Biết chơi và trả lời được câu hơi đon giản -Trả lời và đặt câu hỏi: ai đây, con gì?, cái gì? làm gì?
21 - Sử dụng lời nói để giao tiếp diễn đạt nhu cầu - Thể hiển nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản: con đi chơi, đá bóng
22 - Đọc theo, đọc tiếp tiếng cuối cùng của câu thơ khi nghe các bài thơ - Yêu mẹ
- Quả chuối
- Đàn bò
- Con voi
- Bạn mới
- Hoa nở
23 - Nhớ và nói đúng tên câu chuyện, tên và hành động các nhân vật trong câu chuyện - Cả nhà ăn dưa hấu
- Đôi bạn nhỏ
- Cây táo
- Bé đến trường
- Quả thị
- Cá và chim
24 - Thể hiện sự hứng thứ với sách - Mở sách, xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh
25 - Ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi - Nhận biết tên gọi và chỉ vào hình ảnh của mình trong giương, trong ảnh khi đươc hỏi
26 - Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi - Biểu lộ sự giao tiếp bằng lời nói với những người gần gũi
- Quan tâm đến các con vật nuôi
Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ 27 - Nhận biết cảm xúc: Vui, buồn, sợ hải - Cảm nhân và biểu lộ cảm xúc vui buồn,sợ hải của mình với người xung quanh
28 Thích chơi với đồ chơi với bạn - Đồ chơi yêu thích
- Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp
29 - Dễ hòa đồng với bạn - Chơi cùng các bạn trong nhóm
30 - Thực hiện được một số hành vi: Lễ giáo chào hỏi, cảm ơn - Biết chào cô giáo, ba mẹ, người lớn. Biết cảm ơn khi nhận quà
31 - Bảo vệ môi trường vệ sinh - Biết bỏ rác vào thùng
32 - Thích nghe hát, hát theo cô và vận động theo nhạc - Nghe hát và nghe âm thanh của các dụng cụ:
+ Nghe hát: Mẹ yêu không nào, Cả nhà thương nhau, Gà trống mèo con và cún con, Cá vàng bơi đi chơi vườn hoa, vườn cây của ba
+ Nghe âm thanh: To, nhỏ; 2 dụng cụ (trống lắc, thanh gõ)
Gọi điện thoại
MN CS Thủ Đức: 0938 204 666
MN CS Bình Tân: 0938 204 666
MN CS Bình Dương: 0775 780 099